Hướng dẫn làm Visa đi Hàn Quốc giá rẻ
INTOUR CN SAPA cùng doanh nghiệp của bạn ra thế giới
Bạn muốn đưa doanh nghiệp của mình tiếp cận thị trường quốc tế?
Doanh nghiệp bạn đã và đang tìm kiếm thị trường quốc tế để hợp tác ?
Bạn muốn trưng bày, quảng bá, bán sản phẩm mở rộng thị trường kinh doanh?
Việc chuẩn bị thủ tục visa để đi nước ngòai làm bạn tốn nhiều thời gian và thường xuyên gặp rắc rối về quy định pháp luật về việc cấp visa đi nước ngoài.
Hãy liên hệ với INTOUR CN SAPA để được tư vấn miễn phí và được cung cấp các dịch vụ Làm Visa quốc tế nhanh chóng và tốt nhất!
CÔNG TY INTOUR CN SAPA CN SAPA chuyên tư vấn thủ tục làm VISA đi Hàn Quốc, cung cấp hồ sơ VISA đi Hàn Quốc. Với sự hiểu biết về thủ tục hồ sơ khi làm visa chúng tôi sẽ đơn giản hóa hồ sơ của khách hàng,đại diện khách hàng nộp hồ sơ xin Làm visa đi Hàn Quốc cho lãnh sự quán vì thế khách hàng sẽ không phải mất thời gian làm thủ tục hành chính. Dịch vụ Làm visa đi Hàn Quốc của INTOUR CN SAPA đảm bảo làm thủ tục nhanh chóng, an toàn với chi phí dịch vụ thấp nhất. Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm và tin tưởng khi Làm visa đi Hàn Quốc tại INTOUR CN SAPA.
Những lĩnh vưc chuyên môn của INTOUR CN SAPA:
Visa Công tác: ( Mỹ,Anh,Nga,Khối shengen,Khối Châu Phi + toàn thế giới…)
|
Visa Du Lịch: ( Khối Châu Âu, Hàn Quốc,Mỹ,Anh, Nhật Bản…).
Visa du học: ( Mỹ,Anh,Úc,Canada,Thụy Sĩ,Hàn Quốc…)
|
Visa Định Cư nước ngoài + Thăm thân: (Úc, Mỹ, Canada, Đức, Na Uy, Hàn Quốc,…)
|
Hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn trực tiếp :
- Tư vấn miễn phí cho khách hàng các vấn đề liên quan đến hoạt động Làm visa .
- 2.Kiểm tra, đánh giá tính pháp lý của các yêu cầu tư vấn và các giấy tờ của khách hàng.
- 3.INTOUR CN SAPA đại diện hoàn tất các thủ tục làm visa cho khách hàng.
- Rút ngắn thời gian chuẩn bị hồ sơ và đơn giản giấy tờ xin visa.
HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ LÀM VISA HÀN QUỐC:
1. Passport gốc đã kí tên, còn hạn trên 6 tháng, còn ít nhất 3 tráng trống để dán visa, đã từng có visa các nước hay dấu nhập cảnh nước ngoài đặc biệt các nước tiên tiến, bao gồm tất cả passport củ nếu đã đổi passport mới.
2. 04 ảnh khổ 4x6 cm, phong nền trắng, chụp mới chính diện không quá 3 tháng.
3. Hồ sơ cá nhân và nhân thân:
- Giấy khai sinh + chứng minh nhân dân + sổ hộ khẩu (cả quyển) + đăng kí kết hôn/ ly hôn/ ly thân (bản sao y công chứng mới)
4. Hồ sơ chứng minh tài chính:
- Tất cả giấy tờ sở hữu nhà, đất và tài sản khác (nếu có) (bản sao y công chứng mới)
- Sổ tiết kiệm ngân hàng + sao kê 6 tháng gần nhất (bản song ngữ có dấu mộc ngân hàng)
5. Hồ sơ công việc:
- Hợp đồng lao động hoặc xác nhận việc làm dấu mộc công ty
- Bảng lương 3 tháng gần nhất (bản có dấu mộc công ty) nếu nhận lương qua chuyển khoản vui lòng cung cấp sao kê ngân hàng 6 tháng gần nhất
- Sổ bảo hiểm xã hội bản sao y công chứng (nếu có)
- Đơn xin nghỉ phép phù hợp với thời gian chuyến đi (xác nhận và đảm bảo của công ty về chuyến đi)
- Trường hợp là chủ doanh nghiệp vui lòng cung cấp giấy tờ sau đây: giấy phép đăng ký kinh doanh + chứng nhận thuế và mẫu dấu (bản sao y công chứng mới), biên lai thuế 03-06 tháng gần nhất (bản sao công ty) + sao kê tài khoản ngân hàng công ty 03-06 tháng gâng nhất (bản có xác nhận ngân hàng hay công ty)
6. Booking vé máy bay + booking khách sạn (nếu có)
7. Trường hợp đi thăm thân: vui lòng cung cấp thư mời và hồ sơ bão lãnh của người mời
8. Trường hợp đi công tác: vui lòng cung cấp thư mời và thư bão lãnh của người mời, hồ sơ công ty cử nhân viên đi công tác: giấy phép đăng kí kinh doanh của công ty bản sao y công chứng, biên lai thuế + sao kê ngân hàng 6 tháng gần nhất bản có dấu mộc ngân hàng, quyết định đề cử đi công tác + xác nhận đài thọ chi phí chuyến đi. Nếu là chủ doanh nghiệp vui lòng bỏ qua giấy tờ trên
THỜI GIAN LÀM VIỆC VÀ CHI PHÍ
1. Thời gian làm việc: 10 ngày làm việc (không tính thứ 7, chủ nhật và ngày lễ)
2. Tổng chi phí: 210usd với hồ sơ (không bao gồm VAT)
3. Sau khi confirm dịch vụ vui lòng cọc 70% chi phí, 30% còn lại thanh toán khi nhận visa
[별지 제17호서식] (앞 쪽) |
|||||||||||||||||
사증발급신청서 ĐƠN XIN CẤP VISA ※ 사증발급인정번호(Số chứng nhận cấp Visa: ) |
|||||||||||||||||
사 진 Hình 3.5㎝×4.5㎝ |
1.성 Họ |
3.漢字姓名 |
4.성별 Giới tínhNam[ ] Nữ [ ] |
||||||||||||||
2.명 Tên |
5.생년월일 Ngày tháng năm sinh |
||||||||||||||||
6.국적 Quốc tịch |
7.출생국가 Quốc gia (nơi sinh) |
||||||||||||||||
8.현주소 Địa chỉ: |
|||||||||||||||||
9.전화번호 Điện thoại |
10.휴대전화 Di động |
||||||||||||||||
11.이메일 E-mail |
12.신분증번호 Số CMND |
||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
여권 Hộ chiếu |
13.여권번호 Số hộ chiếu |
14.여권종류 Loại hộ chiếu |
Ngoại giao -DP ( ), Công vụ -OF ( ), Phổ thông -OR ( ), Khác 기타( ) |
||||||||||||||
15.발급지 Nơi cấp |
16.발급일자 Ngày cấp |
17.기간만료일 Ngày hết hạn |
|||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
직업 Nghề nghiệp |
18.직업 Nghề nghiệp |
19.직장전화번호 Điện thoại công ty |
|||||||||||||||
20.직장명 및 주소 Tên công ty và địa chỉ |
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
결혼여부 Tình trạng hôn nhân |
21.[ ]기혼 Đã kết hôn [ ]배우자사망 Vợ/chồng đã mất [ ]미혼 Độc thân [ ]이혼 Ly hôn |
||||||||||||||||
22.배우자 성명 Tên vợ/chồng |
23.배우자 생년월일 Ngày sinh của vợ/chồng |
||||||||||||||||
24.배우자 국적 Quốc tịch của vợ/chồng |
25.배우자 연락처 Điện thoại của vợ/chồng |
||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
26.입국 목적 Mục đích nhập cảnh |
27.체류예정기간 Thời gian dự định lưu trú |
||||||||||||||||
28.입국예정일 Ngày dự định nhập cảnh |
29.방한사실 Trước đây có đến Hàn Quốc chưa? |
||||||||||||||||
30.국내체류지 Địa chỉ lưu trú tại Hàn Quốc |
31.국내전화번호 Số điện thoại tại Hàn Quốc |
||||||||||||||||
32.국내 체류비용 지불자 Người chi trả lệ phí lưu trú tại Hàn Quốc? |
|||||||||||||||||
33.과거 5년간 여행국가 Những quốc gia đã đi du lịch trong 5 năm gần đây: |
|||||||||||||||||
※ Những người mang visa hạng C sẽ không thể thay đổi tình trạng cư trú sau khi nhập cảnh vào Hàn Quốc theo quy định tại mục 1, điều 9, Luật Quản lý Xuất Nhập Cảnh Hàn Quốc. |
|||||||||||||||||
34.동반가족 Gia đình đi chung |
관계 Quan hệ |
국적 Quốc tịch |
성명 Họ và tên |
생년월일 Ngày tháng năm sinh |
성별 Giới tính |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
35.국내 보증인 Người bảo lãnh tại Hàn Quốc |
관계 Quan hệ |
국적 Quốc tịch |
성명 Họ và tên |
생년월일 Ngày tháng năm sinh |
성별 Giới tính |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Tôi xin cam đoan những điều khai trong đơn này là hoàn toàn đúng sự thật theo sự hiểu biết của tôi, tôi sẽ tìm hiểu về các quy định Quản lý xuất nhập cảnh của Hàn Quốc và sẽ không có bất kỳ hành động nào không đúng với mục đích nhập cảnh mà tôi đã khai ở trên. Ngoài ra, tôi hoàn toàn hiểu rõ là bất cứ sai sót hay lời khai sai sự thật sẽ có thể bị từ chối cấp visa và việc được cấp visa cũng không đảm bảo cho người có visa được phép nhập cảnh vào Hàn Quốc tại các cảng vụ nếu người đó bị cho là thuộc đối tượng cấm nhập cảnh. |
|||||||||||||||||
신청일자 Ngày đăng ký 신청인 서명 Chữ ký người đăng ký |
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
공용란 DÀNH CHO VĂN PHÒNG |
|||||||||||||||||
기본사항 |
체류자격 |
|
체류기간 |
|
사증종류 |
단수ㆍ복수(2회, 3회 이상) |
|||||||||||
접수사항 |
접수일자 |
|
접수번호 |
|
처리과 |
|
|||||||||||
허가사항 |
허가일자 |
|
허가번호 |
|
고지사항 |
|
|||||||||||
결 재 |
담당자 |
|
가 ㆍ 부 |
〈심사의견〉 |
|||||||||||||
|
|||||||||||||||||
수입인지 부착란 210mm×297mm(인쇄용지(2급) 60g/㎡) |
|||||||||||||||||
Notice |
○ Fill out the form in English language and sign it with your signature. ○ Attach a photo taken within the last 6 months. ○ Submission of additional documents may be requested, after the application is completed. ○ The visa issuance may be denied after the screening of the application. ○ Applicants shall notify the competent Korean embassy if there is a material change after the application is lodged or a visa has been issued. ○ If you obtain a new passport after a visa has been issued, you should transfer the visa onto a new passport before departure. ○ If you have a history of breaking the immigration law in foreign countries, you should submit the details of it with the application. ○ Visa fee is not refundable even if visa is denied. |
How to fill it out |
Write down the number of the Confirmation of Visa Issuance, if applicable. 1~2. Write down the name as printed in your passport. Surname is last name and given name is first name. 3. If you have the Chinese character name, write down in Chinese character. ※ Only for people from countries that use chinese character. 4. To mark your gender, check a bracket below. 5. Write down the date of birth in the order of date, month, and year. 6. Write down your nationality. 7. Write down the name of the country you were born in. 8.~11. Write down your address, phone number, mobile phone number and email in your home country. 13.~17. Write down the type of your passport (see your passport) and draw a circle around the appropriate one. ※ DP(Diplomatic Passport), OF(Official Passport), OR(Ordinary Passport) 18.∼20. Write down your occupation and the phone numberㆍnameㆍaddress of your company. 21.~25. Write down personal data of your spouse, if you are married. 29. Write down how many times you have visitedKorea. 30.~31. Write down the address and phone number of a place you are going to stay after arriving inKorea. If they are undecided, write down "undecided." 32. Write down who will bear the cost of your stay inKorea. (name, relation) 34. If you are a spouse or a child under the age of 20 of a person who holds the visa status of Culture and Art(D-1), Student(D-2), General Training(D-4) through Particular Occupation(E-7), fill these blanks. 35. Write down the name of person who sponsors your visa. ※ A sponsor may be a non-korean. |
Mọi chi tiết xin liên hệ Làm Visa đi Hàn Quốc:
CÔNG TY TNHH DU LỊCH INTOUR CN SAPA
Địa Chỉ:106 Đường số 1 khu dân cư Cityland, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0934 79 77 79 - 0934 79 77 79 - 0934 79 77 79
Email:hiepintous@gmail.com
Website: http://www.intoursapa.com -